Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
同 đòng
#C2: 同 đồng
◎ Cây thương, vũ khí có cán dài, lưỡi sắc nhọn.

勾簾核同博核釰輪刀朋湄朋迷

Câu liêm, cây đòng [thương] vác [giáo], cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây.

Phật thuyết, 29b

◎ Đòng đòng: bông lúa khi chớm trổ.

期尼穭木 同同 𠴗𤤰太祖太宗湄𩆍

Kỳ này lúa mọc đòng đòng. Giỗ vua Thái Tổ, Thái Tông mưa rào.

Hợp thái, 41a

◎ Đòng đong: loài cá nhỏ ở đồng nước.

亇同冬

Cá đòng đong.

Nam ngữ, 77b

同 đồng
#A1: 同 đồng
◎ Giống nhau. Cùng hoà nhau.

𠄩茹𪬫氣 象習俗体哿拯同

Hai nhà ấy khí tượng tập tục thảy cả chẳng đồng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

蔑𡗶香𠽋氣和 同𢚸禽鳥𨅸歌 頭梗

Một trời hương nức khí hoà. Đồng lòng cầm điểu đứng ca đầu cành.

Thiên Nam, 77b

些󰠃𥱬鑿鉄𣘈没𢚸 𤾓𢆥吀院 𡦂同

Ta cùng ghi tạc sắt son một lòng. Trăm năm xin vẹn chữ đồng.

Thạch Sanh, 11a

#C1: đồng
◎ Kim loại mềm, màu vàng sẫm.

㹥同{破散} {可列}波[嵬]{阿呂}阮

Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn.

Phật thuyết, 29a

◎ Vùng đất rộng ven làng, để cày cấy.

𦋦從猫 𡏢𤠄同

Ra tuồng mèo mả gà đồng.

Truyện Kiều, 37a

碎𦖑仉 刧伮摙翁 伮吏󰝂翁旦𡧲同

Tôi nghe kẻ cướp nó lèn ông. Nó lại đem ông đến giữa đồng.

Yên Đổ, 2b

同 đùng
#C2: 同 đồng
◎ Đùng đùng: ầm ầm vang dội. Dữ dội.

瓮令傳信同同

Ống lệnh truyền tin đùng đùng.

Ngọc âm, 49a

同同㹯𧼌𡓁 咸陽

Đùng đùng hưu chạy bãi Hàm Dương.

Hồng Đức, 15a

同同𱢻𠽖𩄲秦 𱥺車󰮃𡎝紅塵如𠖤

Đùng đùng gió giục mây Tần. Một xe trong cõi hồng trần như bay.

Truyện Kiều, 19b

𣈗務冬烈扲扲 󱢕捲𠺙同同

Trời mùa đông rét căm căm, gió cuốn thổi đùng đùng.

Thi diễn, 92a

同 rùng
#C2: 同 đồng
◎ Như 𠖿 rùng

滚滚𧏵𠖤𡶨沛邑 同同㹯𧼌 𡓁咸陽

Cuồn (cuộn) cuộn rồng bay ngàn Bái Ấp. Rùng rùng hươu chạy bãi Hàm Dương.

Hồng Đức, 15a