Entry 吊 |
吊 đéo |
|
#C2: 吊 điếu |
◎ Giao hợp giữa nam và nữ, đực và cái.
|
𱙘浪𱙘𫽄𢜝埃 𢜝绳𧆄洒吊佳𤴬𦛊 Bà rằng bà chẳng sợ ai. Sợ thằng thuốc tẩy đéo dai đau lồn. Lý hạng B, 135b |
吊 điếu |
|
#A1: 吊 điếu |
◎ Viếng người qua đời.
|
仕代𫀅𧡊動𢚸 吟 䜹吊几𦟐紅托寃 Sĩ đời xem thấy động lòng. Ngâm thơ điếu kẻ má hồng [đây trỏ Mỵ Châu] thác oan. Thiên Nam, 18a |
#C1: 吊 điếu |
◎ Thuốc lá cuộn. Nhúm thuốc rời cho một lần hút.
|
榚没𠄽旬涯呠𠷨 𬟥𠄼𠀧吊吸肥𠴋 Cau một vài tuần nhai bỏm bẻm. Thuốc năm ba điếu hút phì phèo. Xuân Hương, 7b |
〇 盃英㛪𱥺欺𱥺吊 唸味𠁀朱覩麻制 Vui anh em một khi một điếu. Nếm mùi đời cho đủ mà chơi. Nha phiến, 3b |
〇 𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏 Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi. Lý hạng, 15a |
〄 Đồ dùng để hút thuốc lào.
|
𢖵埃如𢖵𬟥牢 㐌墫吊𫴋吏掏吊𨖲 Nhớ ai như nhớ thuốc lào. Đã chôn điếu xuống, lại đào điếu lên. Lý hạng, 53b |
吊 réo |
|
#C2: 吊 điếu |
◎ Réo rắt: có tiếng thánh thót, du dương.
|
𠶓喯偈貝摳𪀄法 吊質弹樁𢭮𩙍和 Véo von kệ bối khua chim pháp. Réo rắt đàn thông gảy gió hoà. Sơ kính, 30a |