Entry 吉 |
吉 cát |
|
#C1: 吉 cát |
◎ Đá nát vụn thành hạt cực nhỏ.
|
𦊚皮八𠯪 賒𬂙 吉鐄[𡑱]怒培紅𨤮箕 Bốn bề bát ngát xa trông. Cát vàng cồn nọ, bụi hồng dặm kia. Truyện Kiều, 22b |
〇 箕吉徬𠬠 堆 𱥯笘歷隻雷催陣雁 Kìa đâu cát phẳng một doi. Mấy chòm lệch chếch loi thoi trận nhàn. Hoa tiên, 22a |
吉 cất |
|
#C2: 吉 cát |
◎ Thu lấy mà giữ lại.
|
井幕納汫斉農 几初收 吉底防美支 “Tỉnh mạc”: nắp giếng tày nong. Kẻ xưa thu cất để phòng mở che. Ngọc âm, 4a |
吉 cứt |
|
#C2: 吉 cát |
◎ Chất bã thải ra khi đại tiện.
|
𣳮𤀕吉帶庄 㝵苦辱 Rửa ráy cứt đái, chẳng ngại khó nhọc. Phật thuyết, 17b |