Entry 吃 |
吃 ắt |
|
#C2: ngật 吃 |
◎ Như 乙 ắt
|
想𠊛𨕭帳𣋚𫢩 𠶆香 嚈𠳨吃𫨩事𢚸 Tưởng người trên trướng hôm nay. Mời Hương ướm hỏi ắt hay sự lòng. Phan Trần B, 13a |
吃 cợt |
|
#C2: 吃 ngật |
◎ Bỡn, đùa, giỡn.
|
吃翁昭虎英徒醒英徒醝牢 英𠰉月𡧲班𣈜 Cợt ông Chiêu Hổ: Anh đồ tỉnh, anh đồ say. Sao anh trêu (ghẹo) nguyệt giữa ban ngày. Xuân Hương, 2b |
吃 hực |
|
#C2: 吃 ngật |
◎ Hậm hực: bực tức vì bị thua thiệt.
|
噷吃 敲殼𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xao (xáo) xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
吃 ngắt |
|
#C2: 吃 ngật |
◎ Như 𠖯 ngắt
|
蔑鴈和傳令蓐收 窓疎吃吃律 唏秋 Một nhạn hoà truyền lệnh nhọc thâu. Song thưa ngắt ngắt lọt hơi thu. Hồng Đức, 2b |
吃 ngớt |
|
#C2: 吃 ngật |
◎ Dừng, ngừng lại.
|
𠄼更庄吃紇珠 𬰠𥚆幅像𦛌𤴬如 Năm canh chẳng ngớt hạt châu. Mặt nhìn bức tượng, ruột đau như giồi (nhồi). Vân Tiên, 34a |
吃 khật |
|
#C2: 吃ngật |
◎ Khật khù: vẻ ngây ngô, ngớ ngẩn.
|
性吃區 呐吃區 𠫾吃區 Tính khật khù. Nói khật khù. Đi khật khù. Taberd, 226 |