Entry 吁 |
吁 hủ |
|
#C2: 吁 hu |
◎ Hủ hỉ: tiếng kêu thủ thỉ.
|
吁喜細扎媄 Hủ hỉ tới dắt mẹ. Phật thuyết, 35b |
吁 vo |
|
#F2: khẩu 口⿰于 vu |
◎ Vo ve: tiếng kêu của loài bọ có cánh (ong, ve, ruồi…).
|
頭梗群點楳鹃 吁蟡弹𧍝𣈖𩙌鐄 Đầu cành còn điểm mõ quyên. Vo ve đàn dế, bóng chen gió vàng. Phan Trần, 17b |
〇 𪠿𠲔尸吒𡥵𤝞𫴸 吁噅默媄丐蜂瓢 Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu. Xuân Hương, 5b |
〇 吁蟡房香 𨻫直房香 Vo ve phòng hương, luống chực phòng hương. Ca trù, 2b |
吁 vu |
|
#F2: khẩu 口⿰于 vu |
◎ Vi vu: Như 于 vu
|
箕㗂哨為吁 弹𬌥𫯍牧觥孤邊岧 Kìa đâu tiếng sáo vi vu. Đàn trâu đứa mục quanh co bên đèo. Phù dung, 3a |