Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
吀 sin
#F2: khẩu 口⿰千 thiên
◎ Sin sít: ken dày, rậm rì.

𣃣朋 𱠅𢬣 唻𱓊仍𦧘 吀𠯦仍󰭧 羅𡥵蝼𲀅

Vừa bằng ngón tay, lai dai những thịt, sin sít những lông: Là con sâu róm.

Lý hạng B, 202b

吀 xiên
#F2: khẩu 口⿰千 thiên
◎ Càn (quàng) xiên: bừa bãi, tùy tiện vô lối.

翁絲寔𠰚多端 車絲牢窖撝乾撝吀

Ông tơ thực nhé đa đoan. Xe tơ sao khéo vơ càn (quàng) vơ xiên.

Truyện Kiều, 55a

吀 xin
#F2: khẩu 口⿰千 thiên
◎ Ngỏ lời mong muốn để người ta ưng thuận hoặc cho cái gì, điều gì.

包徐𡎢𠖾制宮月 𠼦𢲨 朱吀𠃣𦲿多

Bao giờ ngồi mát chơi cung nguyệt. Mượn hái cho xin ít lá đa.

Xuân Hương, 10a

悲除事㐌萬全 默𢚸𢪀𥙩悶 吀皮𱜢

Bây giờ sự đã vạn toàn. Mặc lòng nghĩ lấy, muốn xin bề nào.

Truyện Kiều, 54a

〄 Tiếng tỏ ý nhã nhặn, mềm mỏng khi cầu khiến.

﨤饒吀吘朱饒別共

Gặp nhau xin ngỏ cho nhau biết cùng.

Phan Trần, 5a

㕸󰝡命萡吀洳𲈳空

Rắp đem mệnh bạc xin nhờ cửa không.

Truyện Kiều, 40b

知音吀𤍊買知音 没 省情星𠲣女𢗖

Tri âm xin tỏ với tri âm. Một tỉnh tình tinh suýt nữa nhầm.

Yên Đổ, 3a

主翁吀𢬭𡥵𪀄玳瑁

Chúa ông xin đổi con chim đồi mồi.

Lý hạng, 16b