Entry 叺 |
叺 nhắp |
|
#F2: khẩu 口⿰入 nhập |
◎ Uống, nhấm nháp trong miệng.
|
拱固𣅶𨢇唁共叺𱔩琼漿音挹瓢春 Cũng có lúc rượu ngon cùng nhắp. Chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân. Yên Đổ, 10b |
〇 悶𦛌朱𢧚綿沛叺 與𠻦𱜢別𠰩羅𠹽 Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Dở mồm nào biết giọng là cay. Giai cú, 17b |
〄 Nhăm nhắp: chép chép miệng, vẻ muốn nhai.
|
𬑉猫沖沕浽沁 𧋻 羣郡曲[蟒]𠰃叺㖤 Mắt mèo trong vắt nổi tăm. Rắn quằn quặn khúc, mãng nhăm nhắp hàm. Nhị mai, 30a |
叺 nhớp |
|
#F2: khẩu 口⿰入 nhập |
◎ Dơ dáy, bẩn thỉu.
|
𩄲𫐹陷退 叺𫢫 妑昆𱜢計理𫯝𱜢坚 Mây mưa ham thói nhớp đời. Bà con nào kể, lẽ trời nào kiêng. Dương Từ, tr. 52 |