Entry 号 |
号 hiệu |
|
#A1: 號 → 号 hiệu |
◎ Đặt tên là, gọi là. Tên gọi.
|
尾龱固号 𱐎工筆王維窖並共元君 𪪳圭务号荘人 零丁𱺵几庫巾蔑命 Vẽ đồ [tranh] có hiệu “họa công”. Bút Vương Duy khéo sánh cùng Nguyên Quân. Ông quê mùa hiệu “trang nhân”. “Linh đinh” là kẻ khó khăn một mình. Ngọc âm, 9a |
〇 㝵時意𥙩号𱺵𱐩公噲𢃄 Người thời ấy lấy hiệu là Đức Công gọi đấy. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46a |
〇 𦷾号𱺵処海陽 於東潮縣於廊高𬮦 Đấy hiệu là xứ Hải Dương. Ở Đông Triều huyện, ở làng Cao Quan. Thiên Nam, 96b |