Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
馭𨫊於𡗶名於史 威𤍌然然 恰滝𡶀
Ngựa sắt ở trời danh ở sử. Uy thiêng nhơn nhởn khắp sông núi.
Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46b
〇 蘭臺停筆清台 𠳐 國語演唎史撑
Lan đài dừng bút thảnh thơi. Vâng đem quốc ngữ diễn [phô diễn] lời sử xanh.
Đại Nam, 1a