Entry 叩 |
叩 khấu |
|
#A1: 叩 khấu |
◎ Rập đầu sát đất (lạy tạ hoặc van xin).
|
滔𫢩固叩頭 雲為排歇畧娄𠳨𠳒 Thao nay chẳng có khấu đầu. Vân vi bày hết trước sau mọi lời. Chúa Thao, 3a |
〇 逴𥙩部 領𨖲殿 排班雅𧗱堆边叩頭 Rước lấy Bộ Lĩnh lên đền. Bày ban nhã vệ đôi bên khấu đầu. Thiên Nam, 60a |
〇 挑畑杏𬊭香牟 执𢬣𥛉𫢋叩頭皈師 Khêu đèn hạnh, thắp hương mầu. Chắp tay lạy Phật, khấu đầu quy sư. Phan Trần, 5b |
#C1: 叩 khấu |
◎ Dây cương, dây da buộc hàm ngựa dẫn tới tay cầm khi cưỡi.
|
𱢽澄𧡊没文人 弄𢶻𢬣叩𨀈吝𨤮冰 Trông chừng thấy một văn nhân. Lỏng buông tay khấu, bước lần dặm băng. Truyện Kiều, 3a |