Entry 古 |
古 cỏ |
|
#C2: 古 cổ |
◎ Các loài thực vật thân mềm, thấp, mọc ở bờ bụi và đất hoang.
|
故朋紇[珠]工阮古 Có bằng hạt châu trong ngọn cỏ. Phật thuyết, 9a |
〇 古朝𪬪律覃盃盃 𡽫浄湄淡牟束束 Cỏ chiều gió lướt đượm vui vui. Non tạnh mưa dầm màu thúc thúc. Hoa Yên, 31b |
古 có |
|
#C2: 古 cổ |
◎ Tiếng trỏ sự hiện hữu, sở hữu, sở thuộc, thuộc tính của đối tượng.
|
那鬪昆菲庄古閙戈工𱍸 Nạ dấu [yêu] con phỉ [nhiều lắm], chẳng có nào qua [hơn] trong ấy. Phật thuyết, 35b |
〇 玉莖㝵𬛕古牟 “Ngọc hành”: người trai có màu. Ngọc âm, 13a |
〇 索吟牕古梅𬏓點 Sách ngâm song [cửa sổ] có mai vài điểm. Ức Trai, 53b |
古 cổ |
|
#A1: 古 cổ |
◎ Xưa cũ (ngược với kim).
|
𡳒䀡𨁪古 詩題 𡓃眞 Vẽ xem dấu cổ, thơ đề lối chân . Hoa tiên, 2b |
〇 庒欣𠊛 古拱朋𠊛今 Chẳng hơn người cổ, cũng bằng người kim. Vân Tiên, 9a |
#C2: 古 cổ |
◎ Phần nối đầu với thân mình trên cơ thể người và một số động vật.
|
彭勝𨕭𦝄嵬聖帝 鐘捧古道 賢碎 Bành thắng trên lưng ngôi thánh đế. Chuông bòng [đeo] dưới cổ đạo hiền tôi. Hồng Đức, 55a |
〇 呐耒𥙩條撑擬紩古 Nói rồi, lấy điều xanh nghỉ [tự] thắt cổ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28a |
〇 亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |
〇 撩古㹥 𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺 Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm. Trinh thử, 6a |
〇 悲𣩂杶奇 牢空 𪾋古奴吏 Bay chết đòn cả! Sao không đem giam cổ nó lại?. Thạch Sanh, 19a |
〄 Phần eo lại trên một vật có hình tròn dài.
|
咳姑𧞾𧞣古𡏦 吏低碎妸翁西脿 Hỡi cô mặc yếm cổ xoay. Lại đây tôi gả ông Tây béo sồ (xồ). Lý hạng B, 189b |
古 của |
|
#C2: 古 cổ |
◎ Vật sở hữu, thức dùng, tài sản.
|
古咹供羕 盎那 Đem của ăn cung dưỡng (cúng dường) ang nạ. Phật thuyết, 21b |
〇 吒媄瑰朔如古重𱐩主𡗶付朱 Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho. Bà Thánh, 1b |
〇 歳旦𱜝哿時𬲢古改求所官𱘸 Tuổi đến lớn cả thời nhiều của cải, cầu thửa quan sang. Minh ty, 11b |