Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
厭 ỉm
#C2: 厭 yếm
◎ Ỉm ỉm: Như 掩 ỉm

厭厭幔霜待客 清清 𬮌月徐埃

Ỉm ỉm màn sương đợi khách. Thanh thanh cửa nguyệt chờ ai.

Sơ kính, 20a

蕊桃厭厭群封 吹𠊛君子恼濃 㤕𬁷

Nhụy đào ỉm ỉm còn phong. Xui người quân tử não nùng xót yêu.

Hoàng Tú, 14b

厭 ướm
#C2: 厭 yếm
◎ Như 厌 ướm

王質情期些厭𠳨

Vương Chất tình cờ ta ướm hỏi.

Ức Trai, 16b

鄰羅厭𠳨每𠳒 浪牢奇於恪 𠊛閉台

Lân la ướm hỏi mọi lời. Rằng sao cả ở khác người bấy thay.

Sô Nghiêu, 2a

隔墙𨖲㗂賖迻厭𢚸

Cách tường lên tiếng xa đưa ướm lòng.

Truyện Kiều, 7a

吏排𠳒恪厭情 底䀡𢚸 媽[節]貞箕𱺵

Lại bày lời khác ướm tình. Để xem lòng mạ (má) tiết trinh kia là.

Trinh thử, 9a

厭 yếm
#C1: 厭 yếm
◎ Như 𦀫 yếm

君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外 魯墫碎

Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.

Xuân Hương B, 6b

𠀧姑隊𥺊𨖲厨 没姑厭𧺀補符 朱師

Ba cô đội gạo lên chùa. Một cô yếm thắm bỏ bùa cho sư.

Giải trào, 24b

◎ Âu yếm: cử chỉ tỏ ý thương yêu.

㳥情𱻌㐌 漂漂 𫀅𥪞歐厭固朝𣳮淶

Sóng tình dường đã xiêu xiêu. Xem trong âu yếm có chiều lả lơi.

Truyện Kiều, 11a

〄 Ấp yếm: quý mến, cảm động.

隊德𣷭湖𢚸挹厭 匪縁絲𥿗義霜超

Đội đức bể hồ lòng ấp yếm. Phỉ duyên tơ chỉ nghĩa sương siu.

Lâm tuyền, 31b