Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
卯 máu
#C2: 卯 mão
◎ Như 毛 máu

怛肝𦛌𪵯{󱢆} 栘枯卯歇

Đứt gan ruột làm chăm, da khô máu hết.

Phật thuyết, 41b

卯 méo
#C2: 卯 mão
◎ Không tròn, thiếu cân đối.

𡈺𡈺卯卯 印隊課 𫴋𫴋𨖲𨖲率𱥯更

Tròn tròn méo méo in đòi thuở. Xuống xuống lên lên suốt mấy canh.

Hồng Đức, 6b

𦊚𨒒𢆥 吏嶟𡻖 魏卯晋𧷺司馬刧󱠢

Bốn mươi năm lại chon von. Ngụy méo Tấn tròn, Tư Mã cướp ngôi.

Thiên Nam, 76a

卯 mẹo
#C2: 卯 mão
◎ Mưu kế.

卯𩢬㐌默𠓨囷 聘𱎹𥜤價迎婚 産𣈜

Mẹo lừa đã mắc vào khuôn. Sính nghi rẻ giá, ngênh hôn sẵn ngày.

Truyện Kiều, 18a

䏾怒并㐌仃如世 卯怒𫜵埃 𢪀朱𬎷

Bụng nó tính đã đành là thế. Mẹo nó làm ai nghĩ cho ra.

Huyết thư, tr. 2