Entry 卓 |
卓 chác |
|
#C2: 卓 trác |
◎ Như 角 chác
|
名利𢚸𱜢約卓求 Danh lợi lòng nào ước [muốn] chác cầu. Ức Trai, 16b |
〇 [伴]尚䊷卓亇鮮 Bạn chúng [bọn] thằng chài, chác cá tươi. Ức Trai, 27b |
〇 路羅 𠴼㘃求名 酉浪卓特功令㐱𬲢 Lọ là náo nức cầu danh. Dẫu rằng chác được, công lênh chỉn nhiều. Sô Nghiêu, 3a |
〄 Trao đổi cùng nhau.
|
対卓𠊛仙拱客侼 合行𩙌姉買𦝄姨 Đổi chác người tiên cùng khách bụt. Họp hàng gió chị với (mấy) trăng dì. Xuân Hương, 16b |
卓 chuốc |
|
#C2: 卓 trác |
◎ Mang lấy vào thân.
|
罪障盎那卓 Tội chướng ang nạ chuốc. Phật thuyết, 44a |
卓 nhác |
|
#C2: 卓 trác |
◎ Đưa mắt nhìn qua. Thoáng nhìn thấy.
|
俸埋埋寔𱺵埋 卓𦋦𠃅楼西体娘 Bỗng may may thực là may. Nhác trông ra mái (mé) lầu tây thấy nàng. Phan Trần, 9b |