Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
卑 te
#C2: 卑 ty
◎ Le te: vẻ nhỏ nhoi, vội vàng, tất tả.

抶𬂌 抪𱣧 𢷂𲀨乖鈆 離卑真虐真吹 只為碎𱞋算每事

Thắt lưng (nương) bó củi, xắn váy quai cồng, le te chân ngược chân xuôi, chỉ vì tôi lo toan mọi sự.

Quế Sơn, 35b

卑 ti
#A1: 卑 ti
◎ Thấp, hèn kém.

聀卑分小尋常 拯咍上憲 𫳵詳縁由

Chức ti phận tiểu tầm thường. Chẳng hay Thượng hiến sao tường duyên do.

Nhị mai, 58a

#C1: 卑 ti
◎ Ti tỉ: tiếng khóc âm ỉ, dai dẳng.

㷝香𣃣𣇜 𡖵清 𦖑兜卑庇如形㗂埃

Đốt hương vừa buổi đêm thanh. Nghe đâu ti tỉ như hình tiếng ai.

Nhị mai, 31a

◎ Tí tỉ tì ti: nhỏ xíu.

㛪貪𢀭 㛪𥙩绳𡮣子俾疪卑

Em tham giàu em lấy thằng bé tí tỉ tì ti.

Lý hạng B, 160a