Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
午 ngỏ
#C2: 午 ngọ
◎ Mở, để trống không khép.

午𬮌儒徐客典 槞核德底昆咹

Ngỏ cửa nho chờ khách đến. Trồng cây đức để con ăn.

Ức Trai, 12a

午 ngõ
#C2: 午 ngọ
◎ Hằng, vẫn.

午沃讓謙 羅美德 堆姑埃易 劍之埃

Ngõ ốc [hằng gọi] nhường khiêm là mỹ đức. Đôi co ai dễ kém chi ai.

Ức Trai, 32b

園桃午槾曾𨈆𨇒 閣紫樓 𣘈默擬宜

Vườn đào ngõ mận từng len lỏi. Gác tía lầu son mặc nghỉ ngơi.

Hồng Đức, 55b

◎ Sáng suốt, thông tuệ, giỏi giang, khôi ngô, sáng sủa (ngõ ngàng).

才雖庄午智庄高 [權]旦工𪮏志買豪

Tài tuy chăng ngõ, trí chăng cao. Quyền đến trong tay chí mới hào.

Ức Trai, 31b

拯少蒸𧵑 所少意妯𫅜壻午

Chẳng thiếu chưng của. Thửa thiếu ấy, dâu lành rể ngõ.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 50a

才𡮮𡮮𢧚等午昂

Tài mọn mọn nên đấng ngõ ngàng.

Hồng Đức, 60b

伶俐 午昂

“Linh lợi”: ngõ ngàng.

Ngũ thiên, 13a

变𦋦上捧𤑟𤉜 变相随𱐭午昂埃當

Biến ra thượng bổng rõ ràng. Biến tướng tùy thế ngõ ngàng ai đương.

Võ nghệ, 13a

〄 Cảm nhận, biết rõ.

禅午𠄼句𦣰釀工圭何有

Thiền ngõ năm câu, nằm nhãng trong quê Hà Hữu.

Cư trần, 25a

散霜別午盎𩄲𡧲𡗶

Tan sương biết ngõ áng (đám) mây giữa trời.

Truyện Kiều, 66a

◎ Để mà, miễn là, may ra.

坦𦓿午隘 𪽏秧花

Đất cày ngõ [sao cho] ải luống (rãnh) ương hoa.

Ức Trai, 5a

午所 別坤麻𨙝 料飭麻打

Ngõ thửa biết khốn [nguy nan] mà lui, liệu sức mà đánh.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b

篆香𠯪𱔩𨢇𨢟 文尼午𤉒𢚸尼包𢢯

Triện hương ngát, chén rượu cay. Văn này ngõ giãi lòng này bao nguôi.

Sơ kính, 26b

〄 Ngõ họa: những mong, mong sao.

㝵君子蒸𪠞役午𪽗渚沛饑渴

Người quân tử chưng đi việc, ngõ họa chớ phải cơ [đói] khát.

Thi kinh, III, 3b

午祸𢚸𡗶固厚共庄

Ngõ họa lòng trời có hậu cùng chăng.

Thiên Nam, 63b

◎ Hoặc giả, hoặc đó là.

午𱍸𪪳哿代初些 午𱍸盎那巴[代]些

Ngõ ấy ông cả đời xưa (sơ) ta. Ngõ ấy ang nạ bao đời ta.

Phật thuyết, 7b

午 ngó
#C2: 午 ngọ
◎ Nhìn, ngắm, xem, trông.

索吟牕古梅𬏓點 移午簾篭月蔑鈎

Sách ngâm song có mai vài điểm. Dời ngó rèm lồng nguyệt một câu.

Ức Trai, 53b

𠊚江𦣰語午𡗶 几时𦣰 䏠泣尼𦍛耒

Người giăng nằm ngửa ngó trời. Kẻ thời nằm sấp khắp nơi dường ruồi.

Dương Từ, tr. 50

午 ngọ
#A1: 午 ngọ
◎ Ký hiệu thứ bảy trong 12 địa chi. Tên gọi thời gian, thời điểm theo địa chi.

𥙩𣎃𦊛𣈜夢糝 除午生蔑 昆𡛔

Lấy tháng Tư ngày mồng Tám giờ Ngọ, sinh một con gái.

Cổ Châu, 5a

𫷜巳𫷜午埃固時咹

Năm Tỵ năm Ngọ ai có thì ăn.

Nam lục, 2b

午 ngủ
#C2: 午 ngọ
◎ Trạng thái nghỉ ngơi cả tâm trí và cơ thể, mắt khép lại.

眠寐 盆午

“Miên mị”: buồn ngủ.

Ngọc âm, 15a

午[時]𦣰対吏咹 役萬埃𠳨襖逋勤

Ngủ thời nằm, đói lại ăn. Việc vàn ai hỏi áo bô cằn.

Ức Trai, 38a