Entry 升 |
升 thăng |
|
#A1: 陞 → 升 thăng |
◎ Đưa lên. Bay lên.
|
老顔𡎥祭𱒇浪 𠄩𠊚調𫹰字升𬨠𡗶 Lão Nhan ngồi tế ngờ rằng. Hai người đều muốn chữ “thăng” lên trời. Dương Từ, tr. 31 |
#C1: 陞 → 升 thăng |
◎ Thốt thăng: nói năng.
|
仍恾盤泊 説升 雁㙮𬂙澄率率細尼 Những mong bàn bạc thốt thăng. Nhạn tháp trông chừng thoắt thoắt tới nơi. Trịnh Cương, 4b |
◎ Thung thăng: tung tăng nhộn nhịp đi lại.
|
墻桃午槾碍舂升 Tường đào ngõ hạnh ngại thung thăng. Ức Trai, 11a |
〇 塘花 𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升使蝶傳 Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền. Hồng Đức, 3a |
〇 𥋷𫀢侈𧡊蔑茹 樁升𠊛𡛔𦋦帝𣈙 Nhác coi xảy thấy một nhà. Thung thăng người gái vào ra đấy rày. Thiên Nam, 90a |
〇 埃抌𠊛玉舂升准尼 Ai đem người ngọc thung thăng chốn này. Giải trào, 22a |
升 thưng |
|
#A2: 升 thăng |
◎ Đơn vị đo lường dung tích, còn gọi là thăng (=10 đấu).
|
天下唯傳綾固𫵟世間保浪禿筭升 Thiên hạ dõi truyền lăng [dây chạc bằng cỏ lăng] có thước. Thế gian bảo rằng thóc toan [tính đếm] thưng. Ức Trai, 60b |
〇 𠀧升𱥺畝税 田珥台 Ba thưng một mẫu thuế điền, nhẹ thay. Đại Nam, 28a |
〇 升羅 𠬠升𨑮鉢 “Thăng” là một thưng mười bát. Nhật đàm, 40b |