Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
升 thăng
#A1: 陞 → 升 thăng
◎ Đưa lên. Bay lên.

老顔𡎥祭𱒇浪 𠄩𠊚調𫹰字升𬨠𡗶

Lão Nhan ngồi tế ngờ rằng. Hai người đều muốn chữ “thăng” lên trời.

Dương Từ, tr. 31

#C1: 陞 → 升 thăng
◎ Thốt thăng: nói năng.

仍恾盤泊 説升 雁㙮𬂙澄率率細尼

Những mong bàn bạc thốt thăng. Nhạn tháp trông chừng thoắt thoắt tới nơi.

Trịnh Cương, 4b

◎ Thung thăng: tung tăng nhộn nhịp đi lại.

墻桃午槾碍舂升

Tường đào ngõ hạnh ngại thung thăng.

Ức Trai, 11a

塘花 𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升使蝶傳

Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền.

Hồng Đức, 3a

𥋷𫀢侈𧡊蔑茹 樁升𠊛𡛔󱚢𦋦帝𣈙

Nhác coi xảy thấy một nhà. Thung thăng người gái vào ra đấy rày.

Thiên Nam, 90a

埃抌𠊛玉舂升准尼

Ai đem người ngọc thung thăng chốn này.

Giải trào, 22a

升 thưng
#A2: 升 thăng
◎ Đơn vị đo lường dung tích, còn gọi là thăng (=10 đấu).

天下唯傳綾固𫵟世間保浪禿筭升

Thiên hạ dõi truyền lăng [dây chạc bằng cỏ lăng] có thước. Thế gian bảo rằng thóc toan [tính đếm] thưng.

Ức Trai, 60b

𠀧升𱥺畝税 田珥台

Ba thưng một mẫu thuế điền, nhẹ thay.

Đại Nam, 28a

升羅 𠬠升𨑮鉢

“Thăng” là một thưng mười bát.

Nhật đàm, 40b