Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
十 thập
#C1: 十 thập
◎ Thập thò: lấp ló, nhô ra thụt vào.

十殊侯 㕸𦋦𠽄 𧡊娘白兎󰝂岑𠓨𧯄

Thập thò hầu [sắp sửa] rắp ra thăm. Thấy nàng bạch thỏ đâm sầm vào hang.

Trinh thử, 14a

𠬠塢水 仙𠄼𬙞𡌽 撑撑如拉十殊花

Một ổ thuỷ tiên năm bảy khóm. Xanh xanh như sắp thập thò hoa.

Quế Sơn, 25a

𧏵𦣰 噴渃十讐 樁浪台𩙌𠲖㗀招嘹

Rồng nằm phun nước thập thò. Thông rằng hay gió ì ù gieo reo.

Giai cú, 22a