Entry 區 |
區 khu |
|
#A1: 區 khu |
◎ Một vùng, một khoảnh.
|
規模塲 屋埃磋 支區十道樔圍𦊚城 Quy mô trường ốc ai xây. Chia khu thập đạo, rào vây bốn thành. Nhị mai, 47a |
〇 𤲌𨒒畝窮連没區 Ruộng mười mẫu cùng liền một khu. Tự Đức, II, 16a |
區 khua |
|
#C2:區 khu |
◎ Như 拞 khua
|
輕皷弄号𢶢區巴回 “Khinh cổ”: trống hiệu gióng khua ba hồi. Ngọc âm, 47b |
區 xua |
|
#C2: 區 khu |
◎ Đánh động cho chúng đi.
|
步㹥區迻吏𱸳 Bọ chó xua đi lại về. Ngọc âm, 60b |