Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤽗本好邏𢧚疾 制盃𨤔 堵匪 課平生
Ngươi vốn hiếu lạ [hiếu kỳ] nên tật, nay chơi vui vẻ đủ phỉ [thỏa] thuở bình sinh.
Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53a
〇 細旬 會奇都饒 筆硏匪志弓橷平願
Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền.
Phan Trần, 1b
〇 𫯝牢𦬑負才苓 𱻊它結𱻊情渚匪情
Trời sao nỡ phụ tài lành. Ngãi (nghĩa) đà kết ngãi, tình chưa phỉ tình.
Vân Tiên C, 30b