Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
匣 hộp
#A2:匣 hạp
◎ Vật dụng hình khối, rỗng lòng, để cất chứa đồ vật nhỏ.

𥙩丐錦黄𫃚底中匣意

Lấy cái gấm vàng bọc để trong hộp ấy.

Cổ Châu, 19b

戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花䐗曾踏𨃴

Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b