Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
勞 lao
#C1: 勞 lao
◎ Lao đao: gian nan, khốn khổ.

惜𠰚𦀻針 縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀

Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao.

Hồng Đức, 72a

勞 xao
#C2: 勞 lao
◎ Xao xác: có tiếng râm ran, gióng giả.

更遲畑杏林滛 勞確漏更𪔠點𠄼

Canh chầy đèn hạnh lâm râm. Xao xác lậu canh trống điểm năm.

Hồng Đức, 8a