Entry 勞 |
勞 lao |
|
#C1: 勞 lao |
◎ Lao đao: gian nan, khốn khổ.
|
惜𠰚𦀻針 縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀 Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao. Hồng Đức, 72a |
勞 xao |
|
#C2: 勞 lao |
◎ Xao xác: có tiếng râm ran, gióng giả.
|
更遲畑杏林滛 勞確漏更𪔠點𠄼 Canh chầy đèn hạnh lâm râm. Xao xác lậu canh trống điểm năm. Hồng Đức, 8a |