Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
務 mùa
#A2: 務 vụ
◎ Như 务 mùa

襖免𧜖潭蔭過務

Áo lẫn chăn đầm ấm qua mùa.

Cư trần, 25a

論課冬恒如𤇮 律務夏矯答𧜖

Trọn thuở đông hằng nhờ bếp. Suốt mùa hạ (hè) kẻo [khỏi phải] đắp chăn.

Ức Trai, 15b

◎ Một vụ gieo trồng, một vụ thu hái.

裊𤷍奴劍飾𦓿 𦓿麻劍飾務尼秃𱏫

Nếu gầy nó kém sức cày. Cày mà kém sức mùa này thóc đâu.

Sô Nghiêu, 1b

𣾼香 𠁑坦 𢯏花𡳳務

Vớt hương dưới đất, bẻ hoa cuối mùa.

Truyện Kiều, 66b

𣎃𦊛𠫾󱮉𬌥𤙭 底朱些吏𫜵務𣎃𫡵

Tháng Tư đi tậu trâu bò. Để cho ta lại làm mùa tháng Năm.

Hợp thái, 8b

〄 Vụ lúa chính thu đông là vụ mùa (vụ lúa xuân hè là vụ chiêm).

秃務秃占駭群𡗉

Thóc mùa thóc chiêm hãy còn nhiều.

Yên Đổ, 16b

沾𠅎騰沾務𠅎務

Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa.

Giai cú, 4b