Entry 加 |
加 da |
|
#C2: 加 gia |
◎ Như 皮 da
|
頭隊𡽫加累𱷷𧹦 𨉞㧅被䃅俞 韜顛 Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen. Xuân Hương B, 2b |
〇 𬌔加空用埃𨁎之 Tấm da không dụng ai rình đâm chi. Dương Từ, tr. 22 |
加 gia |
|
#A1: 加 gia |
◎ Tăng thêm. Lại thêm.
|
犯蒸罪拯𢧚赦加蒸 條拯𢧚赦 Phạm chưng tội chẳng nên tha (xá), gia chưng điều chẳng nên tha. Truyền kỳ, II, Long Đình, 16b |
〇 威𡗶𲊊㖂飭神 須加 Uy trời gió dậy sức thần tua gia. Thiên Nam, 19b |
〄 Ra tay.
|
駿馬馭令庄女越加 “Tuấn mã”: ngựa lành chẳng nỡ vọt gia. Ngọc âm, 56a |
〇 悶加𪟂𨧝時鈽𠝫鐐技駢拯可轉 Muốn gia chém đẵn thì búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b |
〇 扲槊加蔑屯 𫜵威奇𠯦然然𥪝外 Cầm giáo gia miết [mải miết] đâm dồn. Làm oai cả thét nhơn nhơn trong ngoài. Thiên Nam, 106a |
加 giơ |
|
#C2: 加 gia |
◎ Đưa thẳng cánh tay ra.
|
𤽗馬亮曰蒸盤 𪮏加𠓨𬮌數 Ngươi Mã Lượng viết chưng bàn tay giơ vào cửa sổ. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8a |
〇 加𢬣𦋦油𠊛抔𥙩 咛㩫𠓨 𱐭意買 Giơ tay ra dầu người bắt lấy. Giữ chặt vào thế ấy mới hay. Võ nghệ, 31a |