Entry 創 |
創 sang |
|
#C2: 創 sáng |
◎ Sang sảng: âm thanh vang to.
|
㗂𦖑創 爽𱺵𠁀 曲𠶅㩫如𠊛宮仙 Tiếng đâu nghe sang sảng lạ đời. Khúc đâu réo rắt như người cung tiên. Ô Lôi, 15b |
創 sáng |
|
#A1: 創 sáng |
◎ Mở mang, khai phá.
|
萬民感景𠿯𠿯 惜𤤰 太祖創𠁀規模 Vạn dân cám cảnh ngùi ngùi. Tiếc vua Thái Tổ sáng đời quy mô. Thiên Nam, 78a |
#C1: 創 sáng |
◎ Tỏa quang, rạng rỡ.
|
創朗𤎒爌 味香𦹳秋 Sáng láng chấp choáng, mùi hương thơm tho. Cổ Châu, 8a |
〇 方之准尼溪𡶀創朗𩄲𤐜陳運 Phương chi chốn này khe núi sáng láng, mây khói chờn vờn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 38b |
〄 Bắt đầu một ngày mới, khi mặt trời lên.
|
𦋦𢚸濃浽蜍於 咹𠳚𦣰洳蒙創麻𠫾 Ra lòng nông nổi thờ ơ. Ăn gửi nằm nhờ, mong sáng mà đi. Thiên Nam, 124b |
〇 創兵空仉摳䘮櫗 𪱅秩𱜢埃 𢪮技𦼔 Sáng banh không kẻ khua tang mít. Trưa trật nào ai móc kẽ rêu. Xuân Hương B, 11b |