Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
剛 cương
#A1: 剛 cương
◎ Cứng rắn, ngay thẳng. Trực tính.

𢚸𬈋 冷欣𢚸𬈋𭁈 性於柔欣性於剛

Lòng làm lành hơn lòng làm dữ. Tính ở nhu hơn tính ở cương.

Ức Trai, 49b

𫜵几士意渚𥙩 剛𫜵噒丕

Làm kẻ sĩ ấy, chớ lấy cương làm răn vậy.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 47b

剛 gang
#A2: 剛 cương
◎ Hợp kim chủ yếu từ sắt và các-bon, có độ cứng cao. Trỏ ý chí cứng rắn, kiên định.

這霜𱺵節 [瑟]剛 𱺵𢚸

Giá sương là tiết, sắt gang là lòng.

Thiên Nam, 102a

#C2: 剛 cang
◎ Trỏ một khoảng cách ngắn (căng giữa ngón trỏ và ngón cái).

雖恪饒塘庄隔某剛

Tuy cách nhiều đường, chẳng cách mỗ gang.

Cư trần, 27b

双剛󱎾准僊於䐗曾 𪠞吏

Song gang thước chốn tiên ở, chửa từng đi lại.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 39b

〄 Trỏ một không gian vô định.

剛𡗶埃別埃󰠲

Gang trời ai biết ai đâu.

Thiên Nam, 100b

剛塘埃別𱺵埃

Gang đường ai biết là ai.

Thiên Nam, 102b