Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
則 tắc
#C1: 則 tắc
◎ Tắc lưỡi: bật lưỡi kêu thành tiếng.

娘𪮏𱥯丿 威𤞻躡 則𥚇隊吝󰕛蜆雷

Nương tay mấy phút uy hùm nép. Tắc lưỡi đòi lần, chúng kiến lôi [vịnh con cóc].

Hồng Đức, 51a

石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝和郎

Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang.

Trinh thử, 6b

則 tấc
#C2: 則 tắc
◎ Đơn vị đo chiều dài (= 1/10 thước). Mảnh, mẩu. Mức độ. Hết tấc: hết mực, tột độ.

塵俗麻年 福意強腰 歇則

Trần tục mà nên, phúc ấy càng yêu hết tấc.

Cư trần, 23b

明課太平腰歇則 奴𢚸自在𬋩之羅

Mừng thuở thái bình yêu hết tấc. No lòng tự tại quản chi là.

Ức Trai, 16a

則 trắc
#C1: 則 trắc
◎ Cây to thân gỗ màu đỏ, làm đồ gia dụng.

核則堵輝 揲揚笙𥬝实𱺵奄腮

Cây trắc đỏ hoe. Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai.

Ngọc âm, 63a