Entry 則 |
則 tắc |
|
#C1: 則 tắc |
◎ Tắc lưỡi: bật lưỡi kêu thành tiếng.
|
娘𪮏𱥯丿 威𤞻躡 則𥚇隊吝蜆雷 Nương tay mấy phút uy hùm nép. Tắc lưỡi đòi lần, chúng kiến lôi [vịnh con cóc]. Hồng Đức, 51a |
〇 石崇則𥚇勒頭 人生窒墨和朝和郎 Thạch Sùng tắc lưỡi lắc đầu. Nhân sinh rất mực hoà giàu hoà sang. Trinh thử, 6b |
則 tấc |
|
#C2: 則 tắc |
◎ Đơn vị đo chiều dài (= 1/10 thước). Mảnh, mẩu. Mức độ. Hết tấc: hết mực, tột độ.
|
塵俗麻年 福意強腰 歇則 Trần tục mà nên, phúc ấy càng yêu hết tấc. Cư trần, 23b |
〇 明課太平腰歇則 奴𢚸自在𬋩之羅 Mừng thuở thái bình yêu hết tấc. No lòng tự tại quản chi là. Ức Trai, 16a |
則 trắc |
|
#C1: 則 trắc |
◎ Cây to thân gỗ màu đỏ, làm đồ gia dụng.
|
核則堵輝 揲揚笙𥬝实𱺵奄腮 Cây trắc đỏ hoe. Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai. Ngọc âm, 63a |