Entry 刧 |
刧 kiếp |
|
#A1: 劫 → 刧 kiếp |
◎ Số phận. Cuộc đời một người (được ấn định bởi cuộc đời trước đó của mình – theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
|
占吒丐刧𥙩𫯳終 Chém cha cái kiếp lấy chồng chung. Xuân Hương, 2b |
〇 刧尼𡢻者渚衝 Kiếp này nợ giả chưa xong. Truyện Kiều, 22a |