Entry 判 |
判 phán |
|
#A1: 判 phán |
◎ Bề trên (vua, chúa, v.v.) truyền ý chỉ cho kẻ dưới.
|
𠇮芒疾病痍痍 埃奏𭛣之𦣰語判𦋦 Mình mang tật bệnh dề dề. Ai tâu việc gì nằm ngửa phán ra [trỏ Lê Ngọa Triều - Long Đĩnh]. Thiên Nam, 70a |
〇 𤤰判李通𤽗𦖑𠳒朕判 Vua phán: Lý Thông, ngươi nghe lời trẫm phán. Thạch Sanh, 15a |
〇 𤌋𨖲𦤾盡 天曹 玉皇判𠳨𠀲𱜢炪秥 Khói lên đến tận Thiên tào. Ngọc Hoàng phán hỏi: Đứa nào đốt rơm. Lý hạng, 54b |
◎ Thầy phán, viên chức hạng vừa làm trong các công sở thuộc Pháp.
|
𫳵朋𠫾學𫜵柴判 最𨢇森兵𣷱𤙭 Sao bằng đi học làm thầy phán. Tối rượu sâm-banh sớm sữa bò. Giai cú, 1b |