Entry 切 |
切 thét |
|
#C2: 切 thiết |
◎ Kêu to, quát mắng.
|
捽鎌奇切㓠光 踸蹎 逐𨒻虎狼楼 Tuốt gươm cả thét, chém quàng. Giậm (dậm) chân giục đuổi hổ lang dưới lầu. Thiên Nam, 105b |
〇 洒梗甘露 切鎌大䧺 Rảy cành cam lộ, thét gươm đại hùng. Sơ kính, 28b |
切 thiết |
|
#A1: 切 thiết |
◎ Thân cận, gần gũi.
|
尋伴切𠫾𠶆木 扽𠊚 涓𦥃啅咚 Tìm bạn thiết đi mời mọc. Đón người quen đến chuốc (chác) đong. Hồng Đức, 59b |
〇 𫽄補特𱜢牢𫽄切 𢧚𧵆 朱𡗋呵𢧚賖 Chẳng bỏ được nào, sao chẳng thiết. Nên gần cho lắm, há nên xa. Sô Nghiêu, 12a |
〄 Quan tâm, cần đến.
|
及时 飢饉切之 拯埃 𠾔𠼦沛𠫾咹眉 Gặp thời cơ cận [đói khát] thiết chi. Chẳng ai thuê mướn phải đi ăn mày. Thiên Nam, 70b |
〄 Thiết tha: gay gắt, ráo riết.
|
醜婦𡞕丑切磋 鬼妻𡞕𭁈㝵些責重 “Xú phụ”: vợ xấu thiết tha. “Quỷ thê”: vợ dữ người ta trách chồng. Ngọc âm, 7b |
〄 Thiết tha: khẩn khoản, tận tình.
|
𦖑払 𮥷𠱈切他 𠮾嗷頭𥚇漫麻嚕𦖻 Nghe chàng năn nỉ thiết tha. Ngọt ngào đầu lưỡi, mặn mà lỗ tai. Phan Trần, 11a |
◎ Sầu thảm, buồn thương.
|
𡽫髙棱瓊山溪 塘𠫾險阻皮切𫢼 Non cao rừng quạnh sơn khê. Đường đi hiểm trở, nhiều bề thiết thay. Thiền tông, 5a |
〄 Thảm thiết: rầu lòng, thương xót.
|
太后惨切 𢚸煩 渃𠨪昆𤵺空全江山 Thái hậu thảm thiết lòng phiền. Nước nghèo, con dại, khôn tuyền giang sơn. Thiên Nam, 70b |
〄 Thiết tha: não nề, xót xa.
|
景𢞂𠊛切他𢚸 形𣘃霜湥㗂[虫] 𩄎噴 Cảnh buồn người thiết tha lòng. Hình cây sương dột, tiếng trùng mưa phun. Chinh phụ, 16b |
〇 𩄴𣘃迎語𥋳油已 㗂𩿙 𱝩呌𠰩切他 Bóng cây nghiêng ngửa coi rầu rĩ. Tiếng quạ bay kêu giọng thiết tha. Giai cú, 18a |
切 thướt |
|
#C2: 切 thiết |
◎ Thướt tha|Tha thướt: dáng cao mà uyển chuyển, mềm mại.
|
隔墻沛𣇜淹𡗶 𠁑桃差固䏾𠊛切他 Cách tường phải buổi êm trời. Dưới đào xảy có bóng người thướt tha. Truyện Kiều, 7a |
〇 隔花朗𥋴䏾蟾 𫡮篭他切澜襜𠬠㝵 Cách hoa lặng ngắm bóng thiềm. Mây lồng tha thướt (thiết) làn xiêm một người. Hoa tiên, 26a |