Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
刁 đeo
#C2: 刁 điêu
◎ Mang, treo phía dưới hoặc giắt bên mình.

󰡎功名刁苦辱

Dưới công danh đeo khổ nhục.

Ức Trai, 4b

固種刁丕醜仍𦹵蘭

Có giống đeo vậy, xâu những cỏ lan.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 16b

刁玉𪠞蒸寬台

Đeo ngọc đi chưng khoan thai.

Thi kinh, II, 46b

刁愁払𧿨𦋦𧗱 䀡朝𠾺𠾺𠲖𠲖𠽋唭

Đeo sầu chàng trở ra về. Xem chiều thẹn thẹn e e nực cười.

Phan Trần, 10a

鱣鯪刁釰鯢鯨刁花

Chiên lăng đeo nhẫn, nghê kình đeo hoa.

Chàng Chuối, 7a

〄 Đeo đẳng, đeo đai: theo bám, quấn quýt không rời.

清閑案冊矣刁𢃄

Thanh nhàn án sách hãy đeo đai.

Ức Trai, 5b

命恆刁等𤊰味香

Mình hằng đeo đẳng bén mùi hương.

Hồng Đức, 47a

𬖉払娘拱𦋦情刁帶

Trông chàng, nàng cũng ra tình đeo đai.

Truyện Kiều, 23a