Entry 刀 |
刀 dao |
|
#A2: 刀 đao |
◎ Dụng cụ có lưỡi sắc bén, dùng để chặt, băm, đâm. Hình dung lòng dạ hiểm ác.
|
故㝵𪮏扲刀色爲[徵] 盎那麻[訣]昆末𢪀 Có người tay cầm dao sắc, vì chưng ang nạ [cha mẹ], mà khoét con mắt nghỉ [mình]. Phật thuyết, 25a |
〇 麻𫩉 刀鈌昆末柴哿安尊共㝵折𤯩吏𱍸 Mà lấy dao khoét con mắt thầy cả An-tôn cùng người chết sống lại ấy. Ông Thánh, 7a |
〇 焒饑焠𦛌刀寒割䏧 Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da. Cung oán, 2b |
〇 箋誓拱討𱥺章 𩯀𩄲𱥺約刀鐄𢺺𠄩 Tiên thề cùng thảo một chương. Tóc mây một ước, dao vàng chia hai. Truyện Kiều, 10a |
刀 đao |
|
#A1: 刀 đao |
◎ Dao lớn, làm vũ khí.
|
勾簾核同博核釰輪 刀朋湄朋迷 Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây. Phật thuyết, 29b |
〇 奴連捽蔑刀堆𠊛 Nó liền đâm suốt một đao đôi người. Thiên Nam, 67a |
〇 𠊛腋𡱩几𢬣 刀 頭𬌥𩈘馭𠯻𠯻 如雷 Người nách thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (lôi). Truyện Kiều, 13a |
#C1:刀 đao |
◎ Lao đao: long đong, vất vả, xao xuyến.
|
惜𠰚𦀻針縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀 Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao. Hồng Đức, 72a |
〇 𢚸𥢆払𨻫劳刀矧蜍 Lòng riêng chàng luống lao đao thẫn thờ. Truyện Kiều, 61a |
〇 悶朱𢧚役𬋩咦劳刀 Muốn cho nên việc quản gì lao đao. Vân Tiên, 23a |
〇 蹽𡽫𲃹𡶀𦋦朝劳刀 Trèo non trẩy núi ra chiều lao đao. Trinh thử, 16b |
刀 đau |
|
#C2: 刀 đao |
◎ Cảm giác khó chịu vì bị tổn thương (thể xác, và cả tinh thần).
|
苦刀伤世坤卢坤忍 Khổ đau thương thay, khôn lo khôn nhịn (nhẫn) [kham chịu]. Phật thuyết, 29b |
刀 đeo |
|
#C2: 刀 đao |
◎ Đeo đai, đeo đẳng, đeo đuổi: theo bám, quấn quýt không rời.
|
月恆刀𨆷春恆唯 Nguyệt hằng đeo đuổi, xuân hằng dõi. Hồng Đức, 45a |
〇 体㝵刀等𱥺皮 花𱐁畧𬑉 月𠲖盎眉 Thấy người đeo đẳng một bề. Hoa ngưng trước mắt, nguyệt e áng mày. Phan Trần, 12b |
〇 𡭧𢚸刀等閉𥹰𱥺𠳒 Chút lòng đeo đẳng bấy lâu một lời. Truyện Kiều, 15b |
刀 đèo |
|
#C2: 刀 đao |
◎ Đèo bòng: gắn bó, quyến luyến nhau.
|
臨淄𡮍𱻊刀蓬 渃𡽫底𫳘相逢刧𡢐 Lâm Truy chút nghĩa đèo bòng. Nước non để chữ tương phùng kiếp sau. Truyện Kiều, 38a |