Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
凝 ngưng
#A1: 凝 ngưng
◎ Như 𱐁 ngưng

屏寳鴨凝冷對味𦹳寠

Bình bảo áp ngưng lạnh đổi mùi thơm cũ.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 61a

〄 Lẳng lặng.

娘户武凝丕沙渃𪾺 𢝀丕對𠅜浪

Nàng họ Vũ ngưng vậy sa nước mắt, dột [vẻ u buồn] vậy đổi lời rằng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11a

〄 Sững người, ngây ra.

想𠊚玉女添凝𩈘 汝餒 巫山易鄭𢚸

Tưởng người ngọc nữ thêm ngưng mặt. Nhớ nỗi Vu Sơn dễ chạnh lòng.

Hồng Đức, 21b

客𧗱易遣凝宮𩈘 𠊚於彊添窒䋦愁

Khách về dễ khiến ngưng cung [khuôn, nét] mặt. Người ở càng thêm thắt mối sầu.

Hồng Đức, 57b

凝 ngừng
#C2: 凝 ngưng
◎ Ngập ngừng: Như 𱥶 ngừng

岌凝𠰘𡁾 珠沙淚 迢迭𢬣擒曩熾𣆐

Ngập ngừng miệng thốt châu sa lệ. Dìu dặt tay cầm nắng xế trưa.

Hồng Đức, 20b

汲凝𢢆[綠]𠲖紅 擬𢚸吏㤕車𢚸隊畨

Ngập ngừng thẹn lục e hồng. Nghĩ lòng lại xót xa lòng đòi phen.

Truyện Kiều, 17a