Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
减 giảm
#A1: 减 giảm
◎ Hạ xuống, bớt đi.

碎嗔移保官南曹减扒 數歳

Tôi xin dời [chuyển tới] bảo quan Nam Tào giảm bớt số tuổi.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18b

傷民减税蠲租 律令用皮刑法 用公

Thương dân giảm thuế quyên [miễn trừ] tô. Luật lệnh dụng vừa [đúng mực], hình pháp dụng công [công bằng].

Thiên Nam, 78a