Entry 凍 |
凍 đống |
|
#C1: 凍 đống |
◎ Dồn chất thành khối.
|
尼厨禪定畧固蔑 凍㝵蒸代仍噲𫜵墓婆阿蛮 Nay chùa Thiền Định trước có một đống, người chưng đời những gọi làm mộ bà A Man. Cổ Châu, 11b |
〇 𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𢽳 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè (xập xè) mai cũng bẻ bai. Chinh phụ, 21a |
凍 gióng |
|
#C2: 凍 đống |
◎ Âm thanh vang lên, dội tới.
|
撞鍾永永凍 連巴回 “Chàng chung”: vẳng vẳng gióng lên ba hồi. Ngọc âm, 50a |
〇 㗂是非庄凍旦腮 Tiếng thị phi chăng gióng đến tai. Ức Trai, 30a |