Entry 冷 |
冷 lành |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Như 令 lành
|
固昆𠌊冷昆丐冷爲[徵] 盎那 𫜵经敎尼 Có con trai lành con gái lành, vì chưng ang nạ, làm kinh giáo này. Phật thuyết, 30a |
〇 冷㝵庄渚𭁈㝵庄咍 Lành người chăng chớ, dữ người chăng hay. Đắc thú, 30b |
〇 事世𭁈 冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻 Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 旦𣈜娄茹𧘇生特 沒昆𡛔卒冷 Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành. Bà Thánh, 1b |
〇 𱥺勾忍𠃩勾冷 Một câu nhịn, chín câu lành. Trinh thử, 18a |
冷 lảnh |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Lanh lảnh: tiếng kêu vang lên từ xa.
|
㗂㝵 冷冷𦖑賖 急尋水手補槎越䀡 Tiếng người lanh lảnh nghe xa. Kíp tìm thuỷ thủ bỏ chà vớt xem. Hoa tiên, 31a |
冷 lãnh |
|
#C1: 冷 lãnh |
◎ Tên một con sông ở Bắc Bộ.
|
𡶀隊埃塔 𢧚髙 我𠀧滝冷埃掏𢧚溇 Núi Đọi ai đắp nên cao. Ngã ba sông Lãnh ai đào nên sâu. Lý hạng, 12a |
冷 lánh |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Như lánh
|
𠶐𦖻冷役公侯 𢝙核鋁𢞂 瓢𨢇斋 Ngãng tai lánh việc công hầu. Vui cây rựa quéo, buồn bầu rượu chay. Vân Tiên B, 25a |
冷 lạnh |
|
#A2: 冷 lãnh |
◎ Như 令 lạnh
|
冬嫌這冷沈綿甲 Đông hiềm giá lạnh chằm mền kép. Ức Trai, 45b |
〇 茹奴永𨤔 味𠸍珠冷 Nhà nô vắng vẻ, mùi mẽ chua lạnh. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 𱟧文 唏冷如銅 Buồng văn hơi lạnh như đồng. Truyện Kiều, 6a |
〇 冷㳥台𱏃𫣂喂 𱏃𫣂冷𠃣𫳵碎冷𡗉 Lạnh lùng thay, láng giềng ơi. Láng giềng lạnh ít, sao tôi lạnh nhiều. Lý hạng, 32b |
冷 lênh |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Lênh đênh: trôi nổi bấp bênh, không nơi neo đậu.
|
隻栢𢞂𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀 Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh. Xuân Hương, 9a |
◎ Lênh lang (như lênh láng): vẻ nước tràn đầy, mênh mang.
|
梗矗𠽋香刀桂 㳥冷𱧧玉翥瓢 Cành sực nức hương đeo quế. Sóng lênh lang ngọc chứa bầu. Hồng Đức, 28b |
冷 rành |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Phân biệt rõ ràng.
|
𡾵神𡾵聖甫張㐌冷 Ngôi thần ngôi thánh phô trương đã rành. Dương Từ, tr. 40 |
〄 Đành rành: rõ ràng, đích thị.
|
洞玉停冷象𨁪封 Động ngọc đành rành tượng dấu phong. Hồng Đức, 21b |
〄 Rành rành: rõ ràng, đích thực.
|
唯朱世𧗱𨍦 冷冷卷𡶀漏漏書滝 Dõi cho thế ấy về sau. Rành rành quyển núi, làu làu thư sông. Phương Hoa, 33a |
冷 rảnh |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Không bị vướng bận.
|
些乙悶閑官悶冷 卢 台為累沛蜍於 Ta ắt muốn nhàn, quan muốn rảnh. Lo thay vì lụy phải thờ ơ. Ức Trai, 37b |
冷 rạnh |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Như 伶 rạnh
|
停冷錢蓮溋碧水 焒𤉜錦橊 准金城 Rành rạnh tiền sen duềnh bích thuỷ. Rỡ ràng gấm lựu chốn kim thành. Hồng Đức, 12b |
冷 rình |
|
#C2: 冷 lãnh |
◎ Rập rình: Như 令 rình
|
陵波船䋥且制立冷 “Lăng ba”: thuyền lưới thả chơi rập rình. Ngọc âm, 27a |