Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
内 nồi
#C2: 内 nội
◎ Đồ gốm hoặc đồ đồng, dùng để bỏ vật phẩm vào đó mà đun nấu.

甘堝 内耨泊𣳔

“Cam oa”: nồi nấu bạc ròng.

Ngọc âm, 35b

内 nỗi
#C2: 内 nội
◎ Nên nỗi: dẫn đến một tình trạng nào đó.

惜台𰿘󱯁城𨱽 孤軍𢧚内舌才折衝

Tiếc thay muôn dặm thành dài. Cô quân nên nỗi thiệt tài chiết xung.

Đại Nam, 21a

内 nối
#C2: 内 nội
◎ Kế tục, duy trì, lưu truyền.

文字千千萬萬 棱儒坤掣矣群内經

Văn tự thiên thiên vàn vàn. Rừng Nho khôn xiết hãy còn nối kinh.

Ngọc âm, 43b

内 nội
#A1: 内 nội
◎ Bên trong một phạm vi nào đó.

閉𲅊趿逴署𱿊 纖圖成服内𣈜朱衝

Bây chừ (giờ) kíp rước thợ may. Sắm đồ thành phục nội ngày cho xong.

Vân Tiên, 15b

〄 Bà con họ hàng bên cha sinh ra mình.

祖母𱺵𱙘内尼

“Tổ mẫu” là bà nội nay.

Ngọc âm, 6b

妑昆内外𠄩边 𠬠𪪳長族󱚳𨑗𠰺浪

Bà con nội ngoại hai bên. Một ông trưởng tộc ngồi (nằm) trên dạy rằng.

Dương Từ, tr. 6

#C1: 内 nội
◎ Đồng cỏ. Cánh đồng hoang.

鸌矧疎尋内夐𡗶落度𨤔𣋀疎

Vạc thẩn thơ tìm nội quạnh. Trời lác đác vẻ sao thưa.

Hồng Đức, 8a

外内固昆㹯折

Ngoài nội có con hưu chết.

Thi kinh, I, 24a

鬪恨寠於蒸内空夐

Giấu hận cũ ở chưng nội không quạnh.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 12b

𢞂𬂙内𦹵油油 蹎𩄲𩈘坦𱥺牟撑撑

Buồn trông nội cỏ dàu dàu. Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.

Truyện Kiều, 22b

渚涓半㹥摸羝 盃󰠃鶴内貪之𬷤篭

Chớ quen bán chó mua dê. Vui cùng hạc nội, tham chi gà lồng.

Trinh thử, 8a