Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
兎 thỏ
#A2: 兔 → 兎 thố
◎ Động vật nhỏ loài gặm nhấm, lông dày, tai dài, đuôi cụt, hai chân trước ngắn.

𠲏長生𧗱上界 束兎群耽

Nhắm (nhẩm) trường sinh, về thượng giới, thuốc thỏ còn đâm (đam).

Cư trần, 22b

𣦆包兎𣵰鵶斜 𱍸墓無主 埃麻咏𠶀

Trải bao thỏ [trỏ mặt trăng] lặn ác [trỏ mặt trời] tà. Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm.

Truyện Kiều, 2b

兎 thó
#C2: 兔 → 兎 thố
◎ Một thứ roi dùng trong đấu võ.

武芸 考兎打破咍㝵

“Võ nghệ”: khảo thó đánh phá hai người.

Ngọc âm, 51b