Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
先 tên
#C2: 先 tiên
◎ Danh xưng của người và vật.

爲蒸固数劄編 種𱜢号意实先庄啉

Vì chưng có sổ chép biên. Giống nào hiệu ấy thực tên chẳng lầm.

Ngọc âm, Tựa, 1b

蒸意𪻟排署木户陶 先羅嗣亮

Chưng ấy vua vời thợ mộc họ Đào, tên là Tự Lượng.

Cổ Châu, 9a

旦𣈜娄 茹𧘇生特沒昆𡛔卒冷 達先𱺵夭庯嚕槎 那 𱻊𱺵盃明

Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành, đặt tên là Yêu-phô-lô-tra-na, nghĩa là vui mừng.

Bà Thánh, 1b

◎ Que nhỏ có mũi nhọn dùng vào cung, nỏ để bắn.

先弩半收 兀岸

Tên nỏ bắn thâu ngút ngàn.

Ngọc âm, 48a

先 tiên
#A1: 先 tiên
◎ Trước hết, đứng đầu.

入関中嵬承相府 收特秦漢祖功先

Nhập Quan Trung ngôi thừa tướng phủ. Thu được Tần, Hán Tổ công tiên.

Ngọc âm, Tựa, 1b