Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
終畑直歲荄昆𬑉 炪竹驅儺䔲魯𦖻
Chong đèn chực tuổi cay con mắt. Đốt trúc xua (khua) na dắng lỗ tai.
Ức Trai, 64b
〇 驅儺𱓲 賖𧵆 禳災祈福𣈜春舒徐
Xua (khua) na vang khắp xa gần. Nhương tai kỳ phúc [ngăn tai họa, cầu phúc lộc] ngày xuân thư từ.
Nguyệt lệnh, 27a