Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
儕 tê
#F2: nhân 亻⿰齊 tề
◎ Kia, ấy, đấy.

尼儕 𠊚儕

Nơi tê. Người tê.

Béhaine, 564

Taberd, 471