Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
儒 nho
#A1: 儒 nho
◎ Học thuyết Khổng Mạnh và sĩ tử theo đòi cử nghiệp.

𣈜春從且 𢷣𫥨習情 柴𡎢正𫡉 儒𨅾終觥

Ngày xuân thong thả. Giở ra tập tành. Thầy ngồi chính giữa. Nho [học trò] xúm chung quanh.

Giai cú, 16b

#C1: 儒 nho
◎ Loài quả từ thân cây leo, vỏ mỏng, mọng nước ngọt.

𡥵𱮗𦓡蹽蕳儒 英箕空𡢼𫨩 𲄔 𠫾𣈘

Con sóc mà leo giàn nho. Anh kia không vợ hay mò đi đêm.

Lý hạng B, 173b

◎ Nho nhỏ: không to, nhỏ nhẹ.

㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈 𡳳𡌿北昂

Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

固呐時呐朱𡚢 停呐 儒𡮈如𤙭𢃄𣈘

Có nói thì nói cho to. Đừng nói nho nhỏ như bò đái đêm.

Lý hạng B, 153b

儒 nhô
#C2: 儒 nho
◎ Trồi lên, ló lên.

縁天渚𧡊儒頭育 分了牢麻扔󰞺昂

Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc. Phận liễu sao mà nảy nét ngang.

Xuân Hương, 6a

〄 Nhấp nhô: thoáng trồi lên, thoáng trụt xuống.

𱜩幢幡染鐄熂 𣅶𩙌迻法派眼如𢂎 𱿬䏾樣 顛屎 欺𱾞𨷑入儒時釋

Phướn tràng phan nhuộm vàng khé, lúc gió đưa phấp phới nhởn nhơ. Dù bong bóng dáng đen sì, khi sấp mở nhấp nhô xì xịch (thì thịch).

Thiền tịch, 39b