Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
儈 cúi
#F2: nhân亻⿰會cối (hội)
◎ Khom người, gục đầu nhìn xuống.

𡞕昆莽[責]儈頭閔唭

Vợ con mắng trách, cúi đầu mỉm cười.

Phật thuyết, 37b

昆桃卞敲𬰢儈頭朋蒸形鳩善

Con Đào bèn xịu (xàu) mặt cúi đầu, bằng chưng hình cưu thẹn.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 64b

欺𢭸𨆝欺儈頭 欺紆𠃩曲欺珠堆眉

Khi tựa gối, khi cúi đầu. Khi vò chín khúc, khi chau đôi mày.

Truyện Kiều, 11a

儈 cuội
#F1: nhân 亻⿰會 cối (hội)
◎ Như 侩 cuội

税倘儈𢯏鎖𱟤 𱐁碧 拯傷旦鐄派玉湼 女𫜵朱𧊉𱔩螉𠴔

Thuê thằng cuội bẻ khóa buồng Ngưng Bích. Chẳng thương đến vàng phai ngọc nát. Nỡ làm cho bướm chán ong chường.

Kiều án, 9b

些𧡊 𠊚些奴保浪 保浪绳儈於宮𦝄

Ta thấy người ta nó bảo rằng. Bảo rằng thằng Cuội ở cung trăng.

Giai cú, 3b