Entry 億 |
億 ức |
|
#A1: 億 ức |
◎ Một số lượng lớn, gồm mười vạn.
|
民安 𧛋詔億𫔬 物拯𤷍𱱊𠊛拯奸腥 Dân yên nệm chiếu ức muôn. Vật chẳng gầy mòn, người chẳng gian tinh. Thiên Nam, 130a |
#C1: 億 ức |
◎ Ưng ức: thích thú, hoà hợp.
|
㗂竹逞堆 [𱙎]奄應億共盃蔑茹 Tiếng trúc [pháo trúc] sánh đôi. Anh em ưng ức cùng vui một nhà. Ngọc âm, 46b |