Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
傷 thương
#A1: 傷 thương
◎ Như 伤 thương

猿鶴庄恨吏仍傷

Vượn hạc chăng hờn lại những thương.

Ức Trai, 26a

䐗体㝵君子 𢚸些 傷㤕

Chửa thấy người quân tử, lòng ta thương xót.

Thi kinh, I, 16b

𱱇過㐌𦒹𢆥 瓊揆傷𠄩親

Trải qua đã sáu năm. Quạnh quẽ thương hai thân.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22a

兑傷𢧚買 𠲟𠴛分明

Đoái thương nên mới gạn gùng phân minh.

Phan Trần, 5a

君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外魯墫碎

Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.

Xuân Hương B, 6b

𱥺干湄𱢻 𱴸泥 傷之典玉惜之典香

Một cơn mưa gió nặng nề. Thương gì đến ngọc, tiếc gì đến hương.

Truyện Kiều, 18b

特 仍炙別𱙘固傷㛪空

Được, nhưng chả biết bà có thương em không.

Thạch Sanh, 10b

匏喂傷𥙩𦷬供 唒𠺘恪𥠭 仍終𱥺𱤚

Bầu ơi thương lấy bí cùng. Dẫu rằng khác giống, nhưng chung một giàn.

Lý hạng, 4b