Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
債 cháy
#C2: 債 trái
◎ Bị thiêu đốt. Bén lửa, bốc lửa.

釰古芮坤[徵] 茹債

Kiếm của nuôi khôn [khó] chưng nhà cháy.

Phật thuyết, 16a

債 trái
#C1: 債 trái
◎ Ngược lại, không thuận theo. Không xuôi chiều, không phù hợp.

戈林彦劫穷庄債𠅜经孛

Qua trăm ngàn kiếp, cùng [trọn] chẳng trái lời kinh Bụt.

Phật thuyết, 31b

固磊債之嗔朱𬟜責

Có lỗi trái chi, xin cho rệt trách.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43

債命裊𠓀累命典𡢐

Trái mệnh [lệnh] nẻo trước, lụy mình đến sau.

Truyện Kiều, 44b

𤽗忠彦𠻵所吏倍𪠞債 躡綽接

Ngươi Trung Ngạn [họ Nguyễn] mảng thửa lại, vội đi trái dép rước tiếp.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b

債縁伴侶傷払善 招禍柴僧𭜨氏牟

Trái duyên bạn lứa thương chàng Thiện. Gieo vạ thầy tăng oán thị Mầu.

Xuân Hương, 15a

沛緣辰酩 如膠 債緣整𠻵 如橋鐲㨲

Phải duyên thì dính như keo. Trái duyên chểnh mảng như kèo đục vênh.

Lý hạng, 40a

◎ Trái tai: phần cuối vành tai, có múi thịt mềm.

𱜝頭乳奇債𦖻 𠫅尼 魚尾高尼卧蚕

Lớn đầu vú, cả trái (dái) tai. Dày nơi ngư vĩ, cao nơi ngọa tàm.

Trinh thử, 7a