Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
傲 ngạo
#A1: 傲 ngạo
◎ Chế nhạo, coi thường.

𱜢埃傲雪𡅍梅 𱜢埃𡽫𡶀制來𨻫功

Nào ai ngạo tuyết giễu mai. Nào ai non núi chơi dài luống công.

Sô Nghiêu, 8a

〄 Ngạo ngược: ngang nhiên, bất kể là gì.

𧍋謨傲虐轎旦迎昂 無𢬣空庒固泊鐄

Ngài mô [ông nào] ngạo ngược, kiệu đến nghênh ngang, vô tay không chẳng có bạc vàng.

Mai trò, 5b