Entry 倣 |
倣 phòng |
|
#C2: 倣 phỏng |
◎ Như 防 phòng
|
頗娘𱺵𡛔婵娟 倣欺及几 無縁坤提 Vả nàng là gái thuyền quyên. Phòng khi gặp kẻ vô duyên khôn dè. Trinh thử, 3a |
倣 phỏng |
|
#A1: 倣 phỏng |
◎ Mường tượng, chừng như.
|
𦖻常倣𦍛 勾埃讀 窒人生𬙞糁𱑕 Tai thường phỏng dạng câu ai đọc: Rốt (rất) nhân sinh bảy tám mươi. Ức Trai, 27b |
〄 Áng chừng, khoảng chừng.
|
祝版 版祝倣曳托京 “Chúc bản”: bản chúc phỏng dài thước Kinh. Ngọc âm, 45a |
〇 㐌移𠓨於准𡶀瀋 倣𱥯 𢆥丕 Đã dời vào ở chốn núi thẳm, phỏng mấy năm nay vậy. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 35b |
〇 𣋚媄奴𠫾制 倣澄共旦固堆𠀧𣈜 Hôm nay mẹ nó đi chơi. Phỏng chừng cũng đến có đôi ba ngày. Trinh thử, 7a |
〄 Hẳn là, ví bằng.
|
吏低吏朱𧵆 倣信特 𱥺𠄽分咍空 Lại đây xem lại cho gần. Phỏng tin được một vài phần hay không. Truyện Kiều, 46b |