Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
倚 ấy
#C2: 倚 ỷ
◎ Như 𱍸 ấy

𱙎㛪責禄倚坤辞

Anh em trách móc (lóc) ấy khôn từ.

Ức Trai, 60a

咍唭咍𡁾倚𱻌𱽐

Hay cười hay thốt ấy dường bông.

Hồng Đức, 43a

賖𡗶𧵆坦倚坤 拯咍 𨤰托群算待之

Xa trời gần đất ấy khôn. Chẳng hay nhẽ thác còn toan đợi gì.

Tây phương, 8a

◎ Tiếng tỏ ý chuyển tiếp, nối kết.

𩚵几不仁咹倚渚 襖𠊚無義默庄[時]

Cơm kẻ bất nhân ăn ấy chớ. Áo người vô nghĩa mặc chăng thà.

Ức Trai, 16a

扒𤞻時 易他𤞻倚坤

Bắt hùm thời dễ, thả hùm ấy khôn [khó].

Thiên Nam, 108a

倚 ghế
#C2: 倚 ỷ
◎ Như 計 ghế

禅板𱺵倚柴外 防欺每辱𢪀宜 中茹

“Thiền bản” là ghế thầy ngồi. Phòng khi mỏi nhọc nghỉ ngơi trong nhà.

Ngọc âm, 50b

倚 ỉ
#C1: 倚 ỷ
◎ Âm ỉ: ngấm ngầm, giữ trong lòng, không thổ lộ.

柴卞音倚隊吝 南無停分之分約𬇚

Thầy bèn âm ỷ đòi lần. Nam vô (mô) đành phận, chi phần ước ao.

Thiên Nam, 72b

〄 Âm ỉ: bồn chồn lo lắng trong lòng.

蔑𠇮 音倚𤴬𢚸 卞典呐共景異事縁

Một mình âm ỉ đau lòng. Bèn đến nói cùng Cảnh Dị sự duyên.

Thiên Nam, 124b

〄 Âm ỉ: âm thầm đau xót.

𱥺命陰倚𣎀迡 𥒦油潙渃𬑉苔𠄼更

Một mình âm ỉ đêm chầy. Đĩa dầu vơi, nước mắt đầy, năm canh.

Truyện Kiều, 40a

倚 ỷ
#A1: 倚 ỷ
◎ Dựa vào, cậy đến.

智戈𱑕買可浪𢧚 倚𥙩儒 侯等賢

Trí qua mười mới khả rằng nên. Ỷ lấy Nho, hầu đấng hiền.

Ức Trai, 61a

郎𢀭倚势迎昂 及昆𡛔卒𫜵荒庄爲

Sang giàu ỷ thế nghênh ngang. Gặp con gái tốt làm hoang chẳng vì.

Vân Tiên C, 30a

岑州倚勢源𡼹 𨒒𢆥開拓𱥯層渃𡽫

Sầm Châu ỷ thế nguồn rừng. Mười năm khai thác, mấy tầng nước non.

Đại Nam, 44b