Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
倒 đảo
#A1: 倒 đảo
◎ Lộn ngược. Xoay trở.

摳吳固課移昆博挑 蜀𱜢欺倒蘿旗

Khua (xua) Ngô có thuở dời con bác (vác). Ghẹo (khiêu) Thục nào khi đảo lá cờ.

Hồng Đức, 75b

拯𠰷所 挼倒𠭤

Chẳng lo thửa nỗi đảo trở.

Thi kinh, II, 45b

倒 đẽo
#C2: 倒 đảo
◎ Gọt, vạt cho phẳng hoặc thành hình dáng định trước.

潔短名浪倒枯朱𱽐

“Khiết đoản” danh rằng đẽo gỗ cho vuông.

Ngọc âm, 35a

倒 tráo
#C2: 倒 đảo
◎ Tráo trở: Như 到 tráo

信誓伶伶 拯𠰷所挼 倒𠭤

Tín thệ rành rành. Chẳng lo thửa nỗi tráo (đảo) trở.

Thi kinh, II, 45b